30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
"Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật
/ Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 168tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao ISBN: 9786045721902
1. Nghệ thuật. 2. Văn học. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Văn Dân. II. Tiến Mạnh. III. Nguyễn Hoà. IV. Trần Hoàng Sơn.
709.597 "Đ585.MT 2015
|
ĐKCB:
VV.007872
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
KIM ANH Làm đồ chơi từ vải vụn
/ Kim Anh b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm các loại đồ chơi như: gố, hoa, quả, túi sách, găng tay, thú nhồi bằng chất liệu vải vụn / 15000đ
1. Nghệ thuật. 2. Đồ chơi. 3. Thủ công.
745.592 A139K 2007
|
ĐKCB:
TN.000877
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
THIÊN KIM. Nét quyến rũ của khăn choàng
/ Thiên Kim.
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 119tr. : ảnh ; 21cm .- (Thời trang khăn choàng)
Tóm tắt: Giới thiệu các chất liệu khăng choàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái. / 55000đ
1. Khăn choàng. 2. Làm đẹp. 3. Nghệ thuật. 4. Phụ nữ.
646.5 K384.T 2008
|
ĐKCB:
VV.006297
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
THIÊN KIM. Khúc biến tấu của khăn choàng
/ Thiên Kim.
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 127tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại chất liệu khăn quàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo nhiều hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái. / 57000đ
1. Khăn choàng. 2. Làm đẹp. 3. Nghệ thuật. 4. Phụ nữ.
646.5 K384.T 2008
|
ĐKCB:
VV.006296
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
BORTON , LADY. Nghệ thuật tuồng Việt Nam =
: Vietnamese clasical opera
/ Lady Boron , Hữu Ngọc.
.- H. : Thế giới , 2006
.- 88tr. ảnh : 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc của nghệ thuật tuồng và quá trình phát triển của tuồng ở Việt Nam. Những giá trị văn hoá - xã hội của tuồng. Những nhạc cụ được sử dụng trong diễn tuồng. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu trên sân khấu tuồng Việt Nam. / 12000đ
1. Nghệ thuật. 2. Tuồng. 3. {Việt Nam} 4. [Sách song ngữ]
I. Hữu Ngọc,.
792.09597 L100D950.B, 2006
|
ĐKCB:
VV.006270
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006271
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
HỮU NGỌC Đồ gốm
: Tham khảo và biên dịch văn hóa Việt Nam
/ Hữu Ngọc,Lady Borton chủ biên
.- H. : Nxb. Thế giới , 2004
.- 92tr ; 18cm
Tóm tắt: Vai trò của đồ gốm trong đời sống của người Việt. Sự ra đời và phát triển nghề gốm; Tên "Bát Tràng" nghĩa là gì? Loại gốm Việt Nam đặc biệt được phát triển từ thế kỷ 15 đến 19... Được viết bằng song ngữ Anh-Việt. / 9.500đ
1. Làng nghề. 2. Nghề thủ công. 3. Nghệ thuật. 4. Việt Nam. 5. Gốm.
I. Lady Borton chủ biên.
738.09597 NG508H 2004
|
ĐKCB:
VV.006266
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
LÝ KHẮC CHUNG Em nghìn thu cũ gái Thăng Long
/ Lý Khắc Cung
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 235tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay / 38000đ
1. Nghệ sĩ. 2. Nghệ thuật. 3. Văn hóa. 4. {Hà Nội}
700.959731 CH749LK 2010
|
ĐKCB:
VV.005659
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TRẦN DUY Suy nghĩ về nghệ thuật
: Kèm thêm ba truyện ngắn
/ Trần Duy
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2008
.- 239tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 242 Tóm tắt: Trình bày một số cảm nghĩ của hoạ sĩ Trần Duy về cái đẹp trong nghệ thuật, hội hoạ, văn hoá và một số truyện ngắn hay của ông / 42000đ
1. Truyện ngắn. 2. Văn hoá. 3. Hội hoạ. 4. Nghệ thuật.
700 D804T 2008
|
ĐKCB:
VV.005568
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
CHU, SĨ CHIÊU. Nghệ thuật giao tiếp
/ Chu Sĩ Chiêu.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2009
.- 343tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật giao tiếp bao gồm: phong cách giao tiếp, vấn đề tâm lý, những vận dụng thực tiễn và kỹ năng diễn đạt trong giao tiếp. Nghệ thuật giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp với mọi người, khuyên nhủ, thuyết phục, hóa giải mâu thuẫn và nghệ thuật yêu cầu / 51.000
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật. 3. Tâm lí. 4. Ứng xử.
153.6 CH377.CS 2009
|
ĐKCB:
VV.005021
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
TOROPOV, BRADON Nghệ thuật giao tiếp hữu hiệu nơi công sở
/ Brandon Toropov; Hương Lan dịch.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2001
.- 284tr. ; 20cm
Nguyên bản tiếng Anh:'The Art nad Skill of dealing with people/ Brandon Toropov Tóm tắt: Những nghệ thuật giao tiếp nơi công sở như hãy lắng nghe thật chăm chú, nghệ thuật cư xử với cấp dưới, nghệ thuật giao tiếp với người ngang hàng, nghệ thuật giao tiếp với cấp trên, nghệ thuật tiếp xúc với đại lý và khách hàng, nghệ thuật giải quyết xung đột, nghệ thuật giao tiếp trong đội nhóm làm việc, tu dưỡng bản thân và quán triệt những kỹ năng lãnh đạo về lâu về dài / 27000đ
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật. 3. Quan hệ xã hội. 4. Ứng xử.
I. Hương Lan,.
153.6 BR100D550T 2001
|
ĐKCB:
VV.003537
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
20.
VƯGÔTXKI, L.X. Tâm lý học nghệ thuật
/ L.X. Vưgôtxki ; Người dịch: Hoài Lam, Kiên Giang ; Phạm Vĩnh Cư, Hoàng Ngọc Hiến hiệu đính.
.- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Khoa học xã hội : , 1995
.- 551tr. ; 19cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Nga. Thư mục: tr.533 - 543. Tóm tắt: Những nét cơ bản về tâm lý học nghệ thuật, về quan hệ giữa nội dung và hình thức trong nghệ thuật, quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống thông qua một số tác phẩm văn học cụ thể. / 15000đ
1. Nghệ thuật. 2. Tâm lý học.
I. Hoài Lam,. II. Kiên Giang,.
158 L.X.V 1995
|
ĐKCB:
VV.000445
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|